Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hưởng ứng


đgt (H. hưởng: tiếng dội lại; ứng: đáp lại) Đáp lại lời kêu gọi, sự hô hào: Toàn dân quyết một lòng đứng lên hưởng ứng lời kêu gọi lịch sử (PhVĐồng).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.